|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đi chơi
verb to go out, to be out
| [đi chơi] | | | to travel for pleasure | | | to go out | | | Tôi sẽ không bao giờ đi chơi với hắn nữa | | I'll never go out with him again | | | Nhiều người khoái xem ti vi hơn là đi chơi | | Many people prefer watching TV to going out; Many people prefer watching TV rather than going out; Many people prefer to watch TV rather than go out | | | Đầu óc anh đi chơi rồi ư? What | | are you thinking of? |
|
|
|
|